Đánh giá chủ đề:
  • 0 Votes - 0 Average
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
THÀNH NGỬ ANH & VIỆT LIÊN QUAN
19-12-2015, 11:46 AM
Bài viết: #1
THÀNH NGỬ ANH & VIỆT LIÊN QUAN
NHỮNG THÀNH NGỮ TIẾNG ANH CÓ NGHĨA HAO HAO THÀNH NGỮ VIỆT KHI DÙNG BỘ PHẬN THÂN THỂ ĐỂ THÀNH KẾT CÂU.

BEHIND SOMEBODY'S BACK
Lén lút làm điều gì khi khuất mắt ai luôn là việc không đàng hoàng, minh bạch kể cả trong mắt người Việt lẫn người Anh. Do đó, người Việt nói "nói sau lưng", "làm sau lưng"
EX: You can’t trust Janet. You never know what she will say about you behind your back.

MAKE YOUR BLOOD BOIL
"Giận đến sôi máu" là cách diễn đạt thường thấy khi ai đó cảm thấy quá giận dữ trong tiếng Việt.
EX: The way the boss treats people at work really makes my blood boil.

WITH A SILVER SPOON IN YOUR MOUTH
Có nghĩa là gia đình bạn rất giàu có.
Thành ngữ này tương tự như cách nói của người Việt, sinh ra đã "ngậm thìa bạc trong miệng".
EX: Alice doesn’t know what’s it’s like to be poor. She was born with a silver spoon in her mouth.

"LET YOUR HAIR DOWN (xõa tóc ra)
Thành ngữ ám chỉ việc cho phép bản thân thư giãn, vui vẻ. Giới trẻ Việt gần đây cũng có một cụm tương tự là "xõa đi" khi muốn thôi thúc ai đó cứ tận hưởng và cho phép bản thân làm cái gì đó thoải mái.
EX: Kate needs to go out with some friends and let her hair down. She’s been working so hard lately.

MY HAND ARE TIED ( tôi bó tay rồi)
"Tôi bó tay rồi", người Việt nói vậy trước một tình huống họ không thể làm gì. Trong tiếng Anh, thành ngữ tương đương là "My hands are tied".
EX: I want to help you, but I can’t. My hands are tied.

COST AN ARM AND A LEG
Người Việt nói "cái giá đắt cắt cổ", thì người Anh nói "đắt cắt chân cắt tay" trong thành ngữ "cost an arm and a leg".
EX: This television set cost me an arm and leg. It wasn’t cheap at all..
THANK YOU
 


Các bài viết trong chủ đề này
THÀNH NGỬ ANH & VIỆT LIÊN QUAN - dieuquang - 19-12-2015 11:46 AM

Chuyển nhanh:


Đang xem chủ đề này: 1 Khách

Liên hệ | Gốc Quê | Lên trên | Nội dung | Bản rút gọn | Tin RSS